run down nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

run down nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm run down giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của run down.

Từ điển Anh Việt

  • run down

    chạy xuống (đường dốc...)

    chảy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi...)

    chết vì không lên giây (đồng hồ...)

    kiệt sức (vì làm việc nhiều, vì thiếu ăn)

    đè ngã (ai); đánh đắm, làm chìm (một chiếc tàu...) đụng phải, va phải

    đuổi đến cùng đường (thú săn)

    đuổi kịp, bắt được (người chạy trốn...)

    tìm ra chỗ ẩn náp, phát hiện ra tung tích (của ai...)

    bôi nhọ, nói xấu, gièm pha

    to run in

    chạy vào

    xô vào đánh giáp lá cà; xô vào đánh gần người (quyền anh)

    (thể dục,thể thao) mang bóng vào đường vạch khung thành bên đối phương và đặt xuống (bóng bầu dục)

    (+ to) ghé thăm

    to run in to somebody: ghé thăm ai

    (thông tục) bắt giam (ai)

    (thông tục) làm cho (người ứng cử) chắc chắn trúng cử

    cho chạy thử (máy mới cho thuần)

    mắc (nợ)

    to run in debt: mắc nợ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • run down

    * kinh tế

    đâm vào

    giảm

    giảm bớt

    giảm thiểu (biên chế...)

    hạn chế (năng suất...)

    thu hẹp kinh doanh

    * kỹ thuật

    giao thông & vận tải:

    chạy men bờ (tàu thủy)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • run down

    trace

    We are running down a few tips

    Synonyms: check out

    move downward

    The water ran down

    injure or kill by running over, as with a vehicle

    Synonyms: run over

    deplete

    exhaust one's savings

    We quickly played out our strength

    Synonyms: exhaust, play out, sap, tire

    pursue until captured

    They ran down the fugitive

    Similar:

    poop out: use up all one's strength and energy and stop working

    At the end of the march, I pooped out

    Synonyms: peter out, run out, conk out

    scan: examine hastily

    She scanned the newspaper headlines while waiting for the taxi

    Synonyms: skim, rake, glance over