play out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

play out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm play out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của play out.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • play out

    perform or be performed to the end

    How will the election drama be played out?

    play to a finish

    We have got to play this game out, even thought it is clear that we have last

    become spent or exhausted

    The champion's strength played out fast

    Similar:

    run down: deplete

    exhaust one's savings

    We quickly played out our strength

    Synonyms: exhaust, sap, tire

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).