exhaust nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

exhaust nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm exhaust giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của exhaust.

Từ điển Anh Việt

  • exhaust

    /ig'zɔ:st/

    * danh từ

    (kỹ thuật) sự rút khí, sự thoát khí

    * ngoại động từ

    hút, rút (khí, hơi, nước, bụi...)

    làm kiệt quệ, làm rỗng, làm cạn; dốc hết, dùng hết

    to exhaust s well: làm cạn một cái giếng

    to exhaust one's strength: tự làm kiệt sức (ai)

    bàn hết khía cạnh, nghiên cứu hết mọi mặt (vấn đề)

  • exhaust

    vét kiệt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • exhaust

    gases ejected from an engine as waste products

    Synonyms: exhaust fumes, fumes

    system consisting of the parts of an engine through which burned gases or steam are discharged

    Synonyms: exhaust system

    wear out completely

    This kind of work exhausts me

    I'm beat

    He was all washed up after the exam

    Synonyms: wash up, beat, tucker, tucker out

    use up the whole supply of

    We have exhausted the food supplies

    eliminate (a substance)

    combustion products are exhausted in the engine

    the plant releases a gas

    Synonyms: discharge, expel, eject, release

    Similar:

    consume: use up (resources or materials)

    this car consumes a lot of gas

    We exhausted our savings

    They run through 20 bottles of wine a week

    Synonyms: eat up, use up, eat, deplete, run through, wipe out

    run down: deplete

    exhaust one's savings

    We quickly played out our strength

    Synonyms: play out, sap, tire