expel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
expel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm expel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của expel.
Từ điển Anh Việt
expel
/iks'pel/
* ngoại động từ
trục xuất, đuổi, làm bật ra, tống ra
to be expelled [from] the school: bị đuổi ra khỏi trường
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
expel
* kỹ thuật
phóng ra
phun ra
thải ra
xây dựng:
trục xuất
Từ điển Anh Anh - Wordnet
expel
force to leave or move out
He was expelled from his native country
Similar:
oust: remove from a position or office
The chairman was ousted after he misappropriated funds
Synonyms: throw out, drum out, boot out, kick out
rout: cause to flee
rout out the fighters from their caves
Synonyms: rout out
exhaust: eliminate (a substance)
combustion products are exhausted in the engine
the plant releases a gas