consume nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

consume nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm consume giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của consume.

Từ điển Anh Việt

  • consume

    /kən'sju:m/

    * ngoại động từ

    thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa)

    dùng, tiêu thụ

    this engine consumes a ton of coal per hour: máy này tiêu thụ một tấn than một giờ

    tiêu thụ, lãng phí, bỏ phí

    to consume one's time: tiêu phí thời giờ

    (chỉ động tính từ quá khứ) làm hao mòn, làm héo hon, làm khô héo, làm tiều tuỵ

    to be consumed with grief: héo hon vì đau buồn

    * nội động từ

    cháy đi, tan nát hết

    chết dần, hao mòn, héo hon, mòn mỏi, tiều tuỵ

  • consume

    tiêu dùng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • consume

    serve oneself to, or consume regularly

    Have another bowl of chicken soup!

    I don't take sugar in my coffee

    Synonyms: ingest, take in, take, have

    Antonyms: abstain

    spend extravagantly

    waste not, want not

    Synonyms: squander, waste, ware

    destroy completely

    The fire consumed the building

    use up (resources or materials)

    this car consumes a lot of gas

    We exhausted our savings

    They run through 20 bottles of wine a week

    Synonyms: eat up, use up, eat, deplete, exhaust, run through, wipe out

    engage fully

    The effort to pass the exam consumed all his energy

    Similar:

    devour: eat immoderately

    Some people can down a pound of meat in the course of one meal

    Synonyms: down, go through