go through nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
go through
đi qua
thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ
được thông qua, được chấp nhận
the plan nust go through the emulation committee: kế hoạch phải được ban thi đua thông qua
thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc)
chịu đựng
to go through hardship: chịu đựng gian khổ
thấm qua, thấu qua
bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách))
tiêu hết, tiêu xài nhãn
to go through all one's money: tiêu xài hét nhãn tiền
xong; thành công
his work did not go through: việc anh ấy không thành
the deal did not go through: việc mua bán không xong
to go through with
hoàn thành, làm đến cùng
to go through with some work: hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
go through
Similar:
experience: go or live through
We had many trials to go through
he saw action in Viet Nam
Synonyms: see
work through: apply thoroughly; think through
We worked through an example
Synonyms: run through
pass: go across or through
We passed the point where the police car had parked
A terrible thought went through his mind
Synonyms: go across
devour: eat immoderately
Some people can down a pound of meat in the course of one meal
follow through: pursue to a conclusion or bring to a successful issue
Did he go through with the treatment?
He implemented a new economic plan
She followed up his recommendations with a written proposal
Synonyms: follow up, follow out, carry out, implement, put through