implement nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
implement
/'impliment/
* danh từ
((thường) số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện
kitchen implements: dụng cụ làm bếp
the army is an implement of proletarian power: quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản
(Ê-cốt) (pháp lý) sự thi hành, sự thực hiện đầy đủ (giao kèo...)
* ngoại động từ
thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cung cấp dụng cụ
bổ sung
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
implement
* kinh tế
đồ dùng
dụng cụ
khí cụ
thi hành (kế hoạch)
thực hiện (hợp đồng)
* kỹ thuật
cài đặt
dụng cụ
khí cụ
lắp đặt
lắp đặt dụng cụ
thi hành
thiết bị
thực hiện
xây dựng:
tài sản, thiết bị
toán & tin:
thực thi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
implement
instrumentation (a piece of equipment or tool) used to effect an end
apply in a manner consistent with its purpose or design
implement a procedure
Similar:
enforce: ensure observance of laws and rules;
Apply the rules to everyone
Synonyms: apply
Antonyms: exempt
follow through: pursue to a conclusion or bring to a successful issue
Did he go through with the treatment?
He implemented a new economic plan
She followed up his recommendations with a written proposal
Synonyms: follow up, follow out, carry out, put through, go through
- implement
- implemental
- implemented
- implementer
- implementor
- implementary
- implementation
- implementor-name
- implements of war
- implementation lag
- implementation limit
- implementation method
- implementation process
- implementation-defined
- implementation standard
- implementation verification
- implementation agreement (ia)
- implementation of the project
- implementation under test (iut)
- implementation (of a system) (vs)
- implements distributing ware-house