follow through nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

follow through nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm follow through giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của follow through.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • follow through

    carry a stroke to natural completion after hitting or releasing a ball

    pursue to a conclusion or bring to a successful issue

    Did he go through with the treatment?

    He implemented a new economic plan

    She followed up his recommendations with a written proposal

    Synonyms: follow up, follow out, carry out, implement, put through, go through

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).