follow-through nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
follow-through nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm follow-through giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của follow-through.
Từ điển Anh Việt
follow-through
* danh từ
(quần vợt) đà phát bóng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
follow-through
carrying some project or intention to full completion
I appreciated his follow-through on his promise
the act of carrying a stroke to its natural completion
his follow-through was straight down the line toward the target
squash can be dangerous if your opponent has a long follow-through