put through nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

put through nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm put through giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của put through.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • put through

    * kinh tế

    cho liên lạc (điện thoại) (với)

    kết thúc tốt đẹp (một cuộc làm ăn, một việc)

    ttck:

    xong xuôi, thành tựu

    * kỹ thuật

    điện tử & viễn thông:

    nối dây nói

    nối liên lạc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • put through

    connect by telephone

    the operator put a call through to Rio

    Similar:

    follow through: pursue to a conclusion or bring to a successful issue

    Did he go through with the treatment?

    He implemented a new economic plan

    She followed up his recommendations with a written proposal

    Synonyms: follow up, follow out, carry out, implement, go through