put through nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
put through nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm put through giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của put through.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
put through
* kinh tế
cho liên lạc (điện thoại) (với)
kết thúc tốt đẹp (một cuộc làm ăn, một việc)
ttck:
xong xuôi, thành tựu
* kỹ thuật
điện tử & viễn thông:
nối dây nói
nối liên lạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
put through
connect by telephone
the operator put a call through to Rio
Similar:
follow through: pursue to a conclusion or bring to a successful issue
Did he go through with the treatment?
He implemented a new economic plan
She followed up his recommendations with a written proposal
Synonyms: follow up, follow out, carry out, implement, go through
Từ liên quan
- put
- putt
- putz
- putin
- putty
- put in
- put on
- put up
- put-on
- put-up
- putage
- putlog
- putoff
- putout
- putrid
- putsch
- puttee
- putter
- puttie
- put off
- put out
- put-off
- put-out
- put-put
- putamen
- putrefy
- putrify
- putting
- put away
- put back
- put down
- put over
- put-down
- put-upon
- putamina
- putative
- putridly
- putterer
- put aside
- put right
- put under
- putrajaya
- putridity
- putschist
- puttyroot
- putunghua
- put across
- put option
- put to sea
- put writer