follow-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
follow-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm follow-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của follow-up.
Từ điển Anh Việt
follow-up
* tính từ
tiếp tục, tiếp theo
* danh từ
sự tiếp tục
việc tiếp tục, việc tiếp theo
bức thư tiếp theo bức thư trước đó; cuộc đi thăm tiếp theo cuộc đi thăm trước đó
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
follow-up
* kỹ thuật
sự bám sát
toán & tin:
bám sát
theo sát
Từ điển Anh Anh - Wordnet
follow-up
a piece of work that exploits or builds on earlier work
his new software is a follow-up to the programs they started with
Synonyms: followup
an activity that continues something that has already begun or that repeats something that has already been done
Synonyms: followup
a subsequent examination of a patient for the purpose of monitoring earlier treatment
Synonyms: followup, reexamination, review