wipe out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

wipe out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wipe out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wipe out.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • wipe out

    eliminate completely and without a trace

    The old values have been wiped out

    Synonyms: sweep away

    Similar:

    consume: use up (resources or materials)

    this car consumes a lot of gas

    We exhausted our savings

    They run through 20 bottles of wine a week

    Synonyms: eat up, use up, eat, deplete, exhaust, run through

    eliminate: kill in large numbers

    the plague wiped out an entire population

    Synonyms: annihilate, extinguish, eradicate, decimate, carry off

    erase: remove from memory or existence

    The Turks erased the Armenians in 1915

    kill: mark for deletion, rub off, or erase

    kill these lines in the President's speech

    Synonyms: obliterate

    cancel out: wipe out the effect of something

    The new tax effectively cancels out my raise

    The `A' will cancel out the `C' on your record

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).