use up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
use up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm use up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của use up.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
use up
* kinh tế
dùng cho hết kiệt
dùng toàn bộ
tận dụng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
use up
Similar:
consume: use up (resources or materials)
this car consumes a lot of gas
We exhausted our savings
They run through 20 bottles of wine a week
Synonyms: eat up, eat, deplete, exhaust, run through, wipe out
take: require (time or space)
It took three hours to get to work this morning
This event occupied a very short time
Synonyms: occupy
Từ liên quan
- use
- used
- user
- use up
- useful
- usenet
- use (v)
- use tax
- useable
- used to
- useless
- user id
- user-id
- used car
- used oil
- used-car
- usefully
- user fee
- user-key
- userdisk
- use as is
- used heat
- uselessly
- user area
- user base
- user data
- user exit
- user menu
- user part
- user-port
- user-side
- usergroup
- use factor
- used goods
- usefulness
- user agent
- user block
- user class
- user forum
- user group
- user guide
- user label
- user level
- user panel
- user space
- user state
- user table
- user-guide
- usernumber
- use by date