use up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

use up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm use up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của use up.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • use up

    * kinh tế

    dùng cho hết kiệt

    dùng toàn bộ

    tận dụng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • use up

    Similar:

    consume: use up (resources or materials)

    this car consumes a lot of gas

    We exhausted our savings

    They run through 20 bottles of wine a week

    Synonyms: eat up, eat, deplete, exhaust, run through, wipe out

    take: require (time or space)

    It took three hours to get to work this morning

    This event occupied a very short time

    Synonyms: occupy