occupy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

occupy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm occupy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của occupy.

Từ điển Anh Việt

  • occupy

    /'ɔkjupai/

    * ngoại động từ

    chiếm, chiếm giữ

    chiếm, chiếm đóng

    giữ

    to occupy an important pasition in the government: giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ

    choán, chiếm cứ

    many worries occupy his mind: nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn

    to occupy a house: ở một căn nhà

    bận rộn với

    to occupy ineself with something: bận rộn với việc gì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • occupy

    live (in a certain place)

    She resides in Princeton

    he occupies two rooms on the top floor

    Synonyms: reside, lodge in

    occupy the whole of

    The liquid fills the container

    Synonyms: fill

    Similar:

    busy: keep busy with

    She busies herself with her butterfly collection

    concern: be on the mind of

    I worry about the second Germanic consonant shift

    Synonyms: interest, worry

    invade: march aggressively into another's territory by military force for the purposes of conquest and occupation

    Hitler invaded Poland on September 1, 1939

    take: require (time or space)

    It took three hours to get to work this morning

    This event occupied a very short time

    Synonyms: use up

    absorb: consume all of one's attention or time

    Her interest in butterflies absorbs her completely

    Synonyms: engross, engage

    fill: assume, as of positions or roles

    She took the job as director of development

    he occupies the position of manager

    the young prince will soon occupy the throne

    Synonyms: take