worry nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
worry
/'wʌri/
* danh từ
sự lo lắng; điều lo nghĩ
sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu
sự nhạy (của chó săn)
* ngoại động từ
quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu
to worry someone with foolish questions: quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ ngẩn
to be dreadfully worried: rất lo phiền
* nội động từ
lo, lo nghĩ
don't worry: đừng lo
to worry about little things: lo vì những việc linh tinh
to wear a worried look: nét mặt có vẻ lo nghĩ
nhay (chó)
to worry along
vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn
to worry out
lo lắng để giải quyết bằng xong (một vấn đề)
I should worry
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào
Từ điển Anh Anh - Wordnet
worry
a strong feeling of anxiety
his worry over the prospect of being fired
it is not work but worry that kills
he wanted to die and end his troubles
Synonyms: trouble
be worried, concerned, anxious, troubled, or uneasy
I worry about my job
be concerned with
I worry about my grades
Synonyms: care
disturb the peace of mind of; afflict with mental agitation or distress
I cannot sleep--my daughter's health is worrying me
Synonyms: vex
Antonyms: reassure
lacerate by biting
the dog worried his bone
touch or rub constantly
The old man worried his beads
Similar:
concern: something or someone that causes anxiety; a source of unhappiness
New York traffic is a constant concern
it's a major worry
concern: be on the mind of
I worry about the second Germanic consonant shift