busy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

busy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm busy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của busy.

Từ điển Anh Việt

  • busy

    /'bizi/

    * tính từ

    bận rộn, bận; có lắm việc

    to be busy with (over) one's work: bận rộn với công việc của mình

    náo nhiệt, đông đúc

    a busy street: phố đông đúc náo nhiệt

    đang bận, đang có người dùng (dây nói)

    lăng xăng; hay dính vào việc của người khác

    hay gây sự bất hoà

    * ngoại động từ

    giao việc

    I have busied him for the whole day: tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi

    động từ phãn thân bận rộn với

    to busy oneself with (about) something: bận rộn với cái gì

    to busy onself doing something: bận rộn làm cái gì

    * danh từ

    (từ lóng) cớm, mật thám

  • busy

    (Tech) bận [điện thoại]

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • busy

    keep busy with

    She busies herself with her butterfly collection

    Synonyms: occupy

    actively or fully engaged or occupied

    busy with her work

    a busy man

    too busy to eat lunch

    Antonyms: idle

    overcrowded or cluttered with detail

    a busy painting

    a fussy design

    Synonyms: fussy

    crowded with or characterized by much activity

    a very busy week

    a busy life

    a busy street

    a busy seaport

    (of facilities such as telephones or lavatories) unavailable for use by anyone else or indicating unavailability; (`engaged' is a British term for a busy telephone line)

    her line is busy

    receptionists' telephones are always engaged

    the lavatory is in use

    kept getting a busy signal

    Synonyms: engaged, in use

    Similar:

    interfering: intrusive in a meddling or offensive manner

    an interfering old woman

    bustling about self-importantly making an officious nuisance of himself

    busy about other people's business

    Synonyms: meddlesome, meddling, officious, busybodied