deplete nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

deplete nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deplete giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deplete.

Từ điển Anh Việt

  • deplete

    /di'pli:t/

    * ngoại động từ

    tháo hết ra, rút hết ra, xả hết ra; làm rỗng không

    to deplete a base of troops: rút hết quân ở một căn cứ

    làm suy yếu, làm kiệt (sức...)

    (y học) làm tan máu; làm tiêu dịch

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • deplete

    * kỹ thuật

    làm khô kiệt

    làm thiếu

    thiếu hụt

    hóa học & vật liệu:

    làm nghèo

    làm nghèo quặng

Từ điển Anh Anh - Wordnet