extinguish nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
extinguish
/iks'tiɳgwiʃ/
* ngoại động từ
dập tắt, làm tiêu tan, làm tắt
làm lu mờ, át
her beauty extinguished that of all others: cẻ đẹp của cô làm lu mờ tất cả những cô khác
làm cứng họng (đối phương)
thanh toán (nợ nần)
tiêu diệt, phá huỷ
(pháp lý) huỷ bỏ
extinguish
sự dập tắt, sự làm ngưng; (toán kinh tế) sự thanh toán (nợ)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
extinguish
* kỹ thuật
cứu hỏa
dập (tắt)
dập tắt
làm tắt
làm tiêu tan
sự dập tắt
thanh toán (nợ)
xây dựng:
dập tắt (lửa)
hóa học & vật liệu:
hủy bỏ (luật)
toán & tin:
sự làm ngừng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
extinguish
terminate, end, or take out
Let's eliminate the course on Akkadian hieroglyphics
Socialism extinguished these archaic customs
eliminate my debts
Synonyms: eliminate, get rid of, do away with
Similar:
snuff out: put an end to; kill
The Nazis snuffed out the life of many Jewish children
snuff out: put out, as of fires, flames, or lights
Too big to be extinguished at once, the forest fires at best could be contained
quench the flames
snuff out the candles
Antonyms: ignite
stub out: extinguish by crushing
stub out your cigar
Synonyms: crush out, press out
eliminate: kill in large numbers
the plague wiped out an entire population
Synonyms: annihilate, eradicate, wipe out, decimate, carry off