quench nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

quench nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm quench giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của quench.

Từ điển Anh Việt

  • quench

    /kwentʃ/

    * ngoại động từ

    (thơ ca), (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...)

    làm hết (khát)

    to quench one's thirst: làm hết khát

    nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh

    làm nguội lạnh; nén

    to quench someone's enthusiasm: làm nguội lạnh nhiệt tình của ai, làm nhụt nhiệt tình của ai

    to quench one's desire: nén dục vọng

    (từ lóng) bắt im, làm câm miệng

    to quench smoking flax

    (nghĩa bóng) chặn đứng một sự phát triển đang có hứa hẹn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • quench

    * kỹ thuật

    dập

    dập tắt

    dập tắt tia lửa

    làm ngạt

    làm nguội

    làm tắt

    nguội

    nước tôi

    sự dập tắt

    điện lạnh:

    làm lạnh đột biến

    ô tô:

    trụi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • quench

    satisfy (thirst)

    The cold water quenched his thirst

    Synonyms: slake, allay, assuage

    electronics: suppress (sparking) when the current is cut off in an inductive circuit, or suppress (an oscillation or discharge) in a component or device

    reduce the degree of (luminescence or phosphorescence) in (excited molecules or a material) by adding a suitable substance

    cool (hot metal) by plunging into cold water or other liquid

    quench steel

    Similar:

    snuff out: put out, as of fires, flames, or lights

    Too big to be extinguished at once, the forest fires at best could be contained

    quench the flames

    snuff out the candles

    Synonyms: blow out, extinguish

    Antonyms: ignite

    squelch: suppress or crush completely

    squelch any sign of dissent

    quench a rebellion

    Synonyms: quell