assuage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
assuage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm assuage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của assuage.
Từ điển Anh Việt
assuage
/ə'sweidʤ/
* ngoại động từ
làm dịu bớt, làm khuây (nỗi đau buồn); an ủi, khuyên giải ai
làm thoả mãn (sự thèm khát...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
assuage
Similar:
pacify: cause to be more favorably inclined; gain the good will of
She managed to mollify the angry customer
Synonyms: lenify, conciliate, appease, mollify, placate, gentle, gruntle
quench: satisfy (thirst)
The cold water quenched his thirst
relieve: provide physical relief, as from pain
This pill will relieve your headaches