relieve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
relieve
/ri'li:v/
* ngoại động từ
làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi
to relieve someone's mind: làm ai an tâm
to feel relieved: cảm thấy yên lòng
làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...)
to relieve someone's anxiety: làm cho ai bớt lo âu
to relieve someone of his load: làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
to relieve someone's of his position: cách chức ai
to relieve one's feelings: nói hết cho hả dạ, nói hết ý nghĩ của mình cho nhẹ người
to relieve someone of his cash (purse): (đùa cợt) đỡ nhẹ túi tiền của ai
giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ
giải vây
the town was relieved: thành phố đã được giải vây
đổi (gác)
(kỹ thuật) khai thông
làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng
* ngoại động từ
đắp (khắc, chạm) nổi
nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
relieve
provide physical relief, as from pain
This pill will relieve your headaches
Synonyms: alleviate, palliate, assuage
free from a burden, evil, or distress
take by stealing
The thief relieved me of $100
alleviate or remove (pressure or stress) or make less oppressive
relieve the pressure and the stress
lighten the burden of caring for her elderly parents
Synonyms: lighten
Similar:
take over: free someone temporarily from his or her obligations
exempt: grant relief or an exemption from a rule or requirement to
She exempted me from the exam
Synonyms: free
Antonyms: enforce
still: lessen the intensity of or calm
The news eased my conscience
still the fears
salvage: save from ruin, destruction, or harm
unbosom: relieve oneself of troubling information
remedy: provide relief for
remedy his illness
excuse: grant exemption or release to
Please excuse me from this class