remedy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
remedy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm remedy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của remedy.
Từ điển Anh Việt
remedy
/'remidi/
* danh từ
thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa
sự đền bù; sự bồi thường
sai suất (trong việc đúc tiền)
* ngoại động từ
cứu chữa, chữa khỏi
sửa chữa
đền bù, bù đắp
final victory will remedy all set-backs: thắng lợi cuối cùng sẽ đền bù lại những thất bại đã qua
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
remedy
* kỹ thuật
sự sửa chữa (khuyết tật)
xây dựng:
bù đắp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
remedy
a medicine or therapy that cures disease or relieve pain
Synonyms: curative, cure, therapeutic
provide relief for
remedy his illness
Synonyms: relieve
Similar:
redress: act of correcting an error or a fault or an evil
Synonyms: remediation
rectify: set straight or right
remedy these deficiencies
rectify the inequities in salaries
repair an oversight