redress nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
redress nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm redress giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của redress.
Từ điển Anh Việt
redress
/ri'dres/
* danh từ
sự sửa lại, sự uốn nắn (sai lầm, tật xấu...)
sự đền bù, sự bồi thường
* ngoại động từ
sửa cho thẳng lại
sửa lại, uốn nắn
to redress a wrong: sửa một sự sai, sửa một sự bất công
khôi phục
to redress the balance of...: khôi phục
to redress the balance of...: khôi phục thế can bằng của...
đền bù, bồi thường
to redress damage: đền bù sự thiệt hại
(rađiô) nắn điện
Từ điển Anh Anh - Wordnet
redress
act of correcting an error or a fault or an evil
Synonyms: remedy, remediation
Similar:
damages: a sum of money paid in compensation for loss or injury
Synonyms: amends, indemnity, indemnification, restitution
right: make reparations or amends for
right a wrongs done to the victims of the Holocaust
Synonyms: compensate, correct
Antonyms: wrong