amends nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
amends nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm amends giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của amends.
Từ điển Anh Việt
amends
/ə'mendz/
* danh từ số nhiều
sự đền, sự bồi thường; sự đền bù, sự bù lại
to make amends for something: đền (bồi thường; đền bù, bù lại) cái gì
Từ điển Anh Anh - Wordnet
amends
Similar:
damages: a sum of money paid in compensation for loss or injury
Synonyms: indemnity, indemnification, restitution, redress
reparation: something done or paid in expiation of a wrong
how can I make amends
amend: make amendments to
amend the document
better: to make better
The editor improved the manuscript with his changes
Synonyms: improve, amend, ameliorate, meliorate
Antonyms: worsen
rectify: set straight or right
remedy these deficiencies
rectify the inequities in salaries
repair an oversight