improve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

improve nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm improve giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của improve.

Từ điển Anh Việt

  • improve

    /im'pru:v/

    * ngoại động từ

    cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...)

    to improve one's style of work: cải tiến lề lối làm việc

    to improve one's life: cải thiện đời sống

    lợi dụng, tận dụng

    to improve the occasion: tận dụng cơ hội

    * nội động từ

    được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ

    to improve in health: sức khoẻ tốt hơn lên

    her English improves very quickly: cô ta tiến nhanh về tiếng Anh

    to improve away

    cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến

    to improve on (uopn)

    làm tốt hơn, hoàn thiện hơn

    this can hardly be improved on: cái đó khó mà làm tốt hơn được

  • improve

    hoàn thiện, cải tiến

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • improve

    * kinh tế

    cải tiến (quản lý)

    làm chất lượng hơn

    làm tốt hơn

    nâng cao (phẩm chất)

    tăng giá (sản xuất)

    * kỹ thuật

    cải tạo

    hoàn thiện

    nâng cao (chất lượng)

    xây dựng:

    mở mang

Từ điển Anh Anh - Wordnet