improved nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

improved nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm improved giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của improved.

Từ điển Anh Việt

  • improved

    được hoàn thiện , được cải tiến

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • improved

    * kỹ thuật

    được cải thiện

    được hoàn thiện

    toán & tin:

    được cải tiến

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • improved

    made more desirable or valuable or profitable; especially made ready for use or marketing

    new houses are springing up on an improved tract of land near the river

    an improved breed

    Antonyms: unimproved

    become or made better in quality

    was proud of his improved grades

    an improved viewfinder

    (of land) made ready for development or agriculture by clearing of trees and brush

    improved farmlands

    Similar:

    better: to make better

    The editor improved the manuscript with his changes

    Synonyms: improve, amend, ameliorate, meliorate

    Antonyms: worsen

    better: get better

    The weather improved toward evening

    Synonyms: improve, ameliorate, meliorate

    Antonyms: worsen