unimproved nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

unimproved nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unimproved giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unimproved.

Từ điển Anh Việt

  • unimproved

    /'ʌnim'pru:vd/

    * tính từ

    không cải tiến, không cải thiện; không được cải tạo (đất)

    không được tận dụng

    (nghĩa bóng) không được dạy dỗ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • unimproved

    not made more desirable or valuable or profitable; especially not made ready for use or marketing

    taxes on unimproved land are low

    unimproved dirt roads

    Antonyms: improved

    (of land) not cleared of trees and brush; in the wild or natural state

    a farm with 50 acres of unimproved and 68 acres of improved land

    unimproved woodlands