improvement nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
improvement
/im'pru:vmənt/
* danh từ
sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức...)
sự sửa sang, sự đổi mới (cho đẹp, tốt hơn)
I have noticed a number of improvements in this town: tôi để ý thấy một số đổi mới ở thành phố này
sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn
this composition is an improvement on (over) your last: bài luận này của anh khá hơn bài trước
there's a marked improvement in his health: sức khoẻ anh ta khá hơn rõ rệt
sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội)
improvement
sự hoàn thiện, sự cải tiến
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
improvement
* kinh tế
sự cải tiến
* kỹ thuật
sự cải tạo
sự cải thiện
sự cải tiến
sự hoàn thiện
sự tăng cường
xây dựng:
sự cải tạo (đất)
hóa học & vật liệu:
sự làm tốt hơn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
improvement
a change for the better; progress in development
Synonyms: betterment, advance
the act of improving something
their improvements increased the value of the property
a condition superior to an earlier condition
the new school represents a great improvement
Synonyms: melioration
Antonyms: decline
- improvement
- improvement area
- improvement cost
- improvement bonds
- improvement trade
- improvement factor
- improvement notice
- improvement patent
- improvement account
- improvement of soil
- improvement expenses
- improvement threshold
- improvement of river bed
- improvement and expansion
- improvement and betterments
- improvement trade for export
- improvement trade for import