improver nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

improver nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm improver giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của improver.

Từ điển Anh Việt

  • improver

    /im'pru:və/

    * danh từ

    người cải tiến, người cải thiện

    người luyện việc (ở xưởng máy, với lương thấp, cốt để trau dồi thêm kỹ thuật chuyên môn)

    chất gia tăng (thêm vào để làm cho thức ăn... tốt hơn)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • improver

    * kinh tế

    chất tăng phẩm chất

    người cải tiến

    người học nghề

    người tự tiến

    * kỹ thuật

    hóa học & vật liệu:

    chất cải tiến

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • improver

    Similar:

    humanitarian: someone devoted to the promotion of human welfare and to social reforms

    Synonyms: do-gooder

    addition: a component that is added to something to improve it

    the addition of a bathroom was a major improvement

    the addition of cinnamon improved the flavor

    Synonyms: add-on