humanitarian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

humanitarian nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm humanitarian giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của humanitarian.

Từ điển Anh Việt

  • humanitarian

    /hju:,mæni'teəriən/

    * danh từ

    người theo chủ nghĩa nhân đạo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • humanitarian

    someone devoted to the promotion of human welfare and to social reforms

    Synonyms: do-gooder, improver

    of or relating to or characteristic of humanitarianism

    humanitarian aid

    Similar:

    humanist: an advocate of the principles of humanism; someone concerned with the interests and welfare of humans

    human-centered: marked by humanistic values and devotion to human welfare

    a humane physician

    released the prisoner for humanitarian reasons

    respect and humanistic regard for all members of our species

    Synonyms: human-centred, humanist, humanistic