humanist nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

humanist nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm humanist giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của humanist.

Từ điển Anh Việt

  • humanist

    /'hju:mənist/

    * danh từ

    nhà nghiên cứu khoa học nhân văn; người theo dõi chủ nghĩa nhân văn

    nhà nghiên cứu văn hoá Hy-lạp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • humanist

    a classical scholar or student of the liberal arts

    an advocate of the principles of humanism; someone concerned with the interests and welfare of humans

    Synonyms: humanitarian

    of or pertaining to a philosophy asserting human dignity and man's capacity for fulfillment through reason and scientific method and often rejecting religion

    the humanist belief in continuous emergent evolution"- Wendell Thomas

    Synonyms: humanistic

    pertaining to or concerned with the humanities

    humanistic studies

    a humane education

    Synonyms: humanistic, humane

    Similar:

    humanistic: of or pertaining to Renaissance humanism

    the humanistic revival of learning

    human-centered: marked by humanistic values and devotion to human welfare

    a humane physician

    released the prisoner for humanitarian reasons

    respect and humanistic regard for all members of our species

    Synonyms: human-centred, humanistic, humanitarian