compensate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

compensate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm compensate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của compensate.

Từ điển Anh Việt

  • compensate

    /'kɔmpenseit/

    * động từ

    bù, đền bù, bồi thường

    to compensate someone for something: đền bù (bồi thường) cho ai về cái gì

    (kỹ thuật) bù

  • compensate

    bù, bồi thường, bổ chính

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • compensate

    adjust for

    engineers will work to correct the effects or air resistance

    Synonyms: counterbalance, correct, make up, even out, even off, even up

    make amends for; pay compensation for

    One can never fully repair the suffering and losses of the Jews in the Third Reich

    She was compensated for the loss of her arm in the accident

    Synonyms: recompense, repair, indemnify

    make payment to; compensate

    My efforts were not remunerated

    Synonyms: recompense, remunerate

    Similar:

    cover: make up for shortcomings or a feeling of inferiority by exaggerating good qualities

    he is compensating for being a bad father

    Synonyms: overcompensate

    right: make reparations or amends for

    right a wrongs done to the victims of the Holocaust

    Synonyms: redress, correct

    Antonyms: wrong

    pay: do or give something to somebody in return

    Does she pay you for the work you are doing?

    Synonyms: pay off, make up