indemnify nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
indemnify nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indemnify giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indemnify.
Từ điển Anh Việt
indemnify
/in'demnifai/
* ngoại động từ
bồi thường, đền bù
to indemnify someone for a loss: bồi thường thiệt hại cho ai
bảo đảm
to indemnify someone from (against) loss: bảo đảm cho ai khỏi bị mất mát
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
indemnify
* kinh tế
bảo đảm
bảo hiểm
bảo kê
bảo lãnh
bồi thường
bồi thường tổn thất
đền bù
hoàn lại tiền
Từ điển Anh Anh - Wordnet
indemnify
secure against future loss, damage, or liability; give security for
This plan indemnifies workers against wages lost through illness
Similar:
compensate: make amends for; pay compensation for
One can never fully repair the suffering and losses of the Jews in the Third Reich
She was compensated for the loss of her arm in the accident
Synonyms: recompense, repair