pay off nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pay off nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pay off giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pay off.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pay off

    * kinh tế

    trả hết

    trả thôi việc

    * kỹ thuật

    trả (tiền)

    giao thông & vận tải:

    đi né phía dưới gió (bơi thuyền)

    nới dây

    thả dây

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pay off

    yield a profit or result

    His efforts finally paid off

    Similar:

    liquidate: eliminate by paying off (debts)

    redeem: pay off (loans or promissory notes)

    pay: do or give something to somebody in return

    Does she pay you for the work you are doing?

    Synonyms: make up, compensate

    buy off: pay someone with influence in order to receive a favor

    pay back: take vengeance on or get even

    We'll get them!

    That'll fix him good!

    This time I got him

    Synonyms: get, fix