payer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
payer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm payer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của payer.
Từ điển Anh Việt
payer
/'peiə/
* danh từ
người trả tiền
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
payer
* kinh tế
người ký phát (chi phiếu, hối phiếu)
người trả tiền
Từ điển Anh Anh - Wordnet
payer
a person who pays money for something
Synonyms: remunerator