cure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cure nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cure giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cure.

Từ điển Anh Việt

  • cure

    /kjuə/

    * danh từ

    cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)

    his cure took six weeks: việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ

    the hot water cure: đợt chữa tắm nóng

    thuốc, phương thuốc

    a good cure for chilblains: một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ

    sự lưu hoá (cao su)

    (tôn giáo) thánh chức

    * ngoại động từ

    chữa bênh, điều trị

    to cure a patient: điều trị một người bệnh

    (nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu)

    to cure laziness: chữa bệnh lười biếng

    xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)

    lưu hoá (cao su)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cure

    prepare by drying, salting, or chemical processing in order to preserve

    cure meats

    cure pickles

    cure hay

    make (substances) hard and improve their usability

    cure resin

    cure cement

    cure soap

    be or become preserved

    the apricots cure in the sun

    Similar:

    remedy: a medicine or therapy that cures disease or relieve pain

    Synonyms: curative, therapeutic

    bring around: provide a cure for, make healthy again

    The treatment cured the boy's acne

    The quack pretended to heal patients but never managed to

    Synonyms: heal