ease nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ease
/i:z/
* danh từ
sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
to be at one's ease: được thoải mái, tinh thần thanh thản
to stand at ease: đứng ở tư thế nghỉ
sự thanh nhàn, sự nhàn hạ
to write at ease: viết lách trong lúc nhàn hạ
sự dễ dàng, dự thanh thoát
to write with ease: viết văn dễ dàng
sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau
* ngoại động từ
làm thanh thản, làm yên tâm
làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau
làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới
to ease a tense stituation: làm tình hình bớt căng thẳng
(đùa cợt) nắng nhẹ
to be eased of one's wallet: bị nẫng nhẹ mất ví tiền
* nội động từ
trở nên bớt căng (tình hinh...)
(+ of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...)
ear her!
(hàng hải) giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ease
* kỹ thuật
giảm nhẹ
làm giảm
nới lỏng
tẩy
xóa bỏ
xây dựng:
làm nhẹ đi
hóa học & vật liệu:
nới ra
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ease
freedom from difficulty or hardship or effort
he rose through the ranks with apparent ease
they put it into containers for ease of transportation
the very easiness of the deed held her back
Synonyms: easiness, simplicity, simpleness
Antonyms: difficulty
a freedom from financial difficulty that promotes a comfortable state
a life of luxury and ease
he had all the material comforts of this world
Synonyms: comfort
freedom from constraint or embarrassment
I am never at ease with strangers
Synonyms: informality
move gently or carefully
He eased himself into the chair
Similar:
relief: the condition of being comfortable or relieved (especially after being relieved of distress)
he enjoyed his relief from responsibility
getting it off his conscience gave him some ease
rest: freedom from activity (work or strain or responsibility)
took his repose by the swimming pool
Synonyms: repose, relaxation
comfort: lessen pain or discomfort; alleviate
ease the pain in your legs
facilitate: make easier
you could facilitate the process by sharing your knowledge
Synonyms: alleviate
still: lessen the intensity of or calm
The news eased my conscience
still the fears