difficulty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

difficulty nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm difficulty giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của difficulty.

Từ điển Anh Việt

  • difficulty

    /'difikəlti/

    * danh từ

    sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại

    to overcome a difficulty: vượt qua khó khăn; vượt qua trở ngại

    (số nhiều) sự túng bấn; cảnh khó khăn

    to be in difficulties: túng bấn

    (số nhiều) sự làm khó dễ; sự phản đối

    to make difficulties: làm khó dễ; phản đối

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • difficulty

    * kỹ thuật

    sự khó khăn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • difficulty

    a factor causing trouble in achieving a positive result or tending to produce a negative result

    serious difficulties were encountered in obtaining a pure reagent

    a condition or state of affairs almost beyond one's ability to deal with and requiring great effort to bear or overcome

    grappling with financial difficulties

    the quality of being difficult

    they agreed about the difficulty of the climb

    Synonyms: difficultness

    Antonyms: ease

    Similar:

    trouble: an effort that is inconvenient

    I went to a lot of trouble

    he won without any trouble

    had difficulty walking

    finished the test only with great difficulty