repose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
repose
/ri'pouz/
* danh từ
sự nghỉ ngơi, sự nghỉ
to work without repose: làm việc không nghỉ
sự yên tĩnh
the sea never seems in repose: biển hình như không lúc nào yên tĩnh
giấc ngủ
sự phối hợp hài hoà (trong nghệ thuật)
to lack repose: thiếu sự phối hợp hài hoà
dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc
angle of repose
(kỹ thuật) góc nghỉ
* ngoại động từ
đặt để
to repose one's head on the pillow: đặt đầu gối lên
to repose one's hope in someone: đặt hy vọng vào ai
cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh
to repose onself: nghỉ ngơi
to rise thoroughly reposed: trở dậy trong người hoàn toàn khoẻ khoắn tươi tỉnh
* nội động từ
nằm, yên nghỉ (ngủ hay là chết)
nghỉ ngơi
được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở, nằm trên
the foundations repose on (upon) a rock: nền nhà xây trên đá
the whole capitalist system reposes on surplus value: toàn bộ hệ thống tư bản chủ nghĩa được xây dựng trên giá trị thặng dư
suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...)
to let one's mind repose on the past: để cho tâm trí suy nghĩ miên man về quá kh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
repose
a disposition free from stress or emotion
Synonyms: quiet, placidity, serenity, tranquillity, tranquility
put or confide something in a person or thing
These philosophers reposed the law in the people
lie when dead
Mao reposes in his mausoleum
to put something (eg trust) in something
The nation reposed its confidence in the King
Similar:
rest: freedom from activity (work or strain or responsibility)
took his repose by the swimming pool
Synonyms: ease, relaxation
peace: the absence of mental stress or anxiety
Synonyms: peacefulness, peace of mind, serenity, heartsease, ataraxis
rest: be inherent or innate in;
Synonyms: reside
recumb: lean in a comfortable resting position
He was reposing on the couch
Synonyms: recline
lay: put in a horizontal position
lay the books on the table
lay the patient carefully onto the bed
Synonyms: put down