quiet nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

quiet nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm quiet giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của quiet.

Từ điển Anh Việt

  • quiet

    /'kwaiət/

    * tính từ

    lặng, yên lặng, yên tĩnh

    trầm lặng

    nhã (màu sắc)

    quiet colours: màu nhã

    thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản

    quiet times: thời đại thái bình

    quiet conscience: lương tâm thanh thản

    thầm kín, kín đáo

    to harbour quiet resentment: nuôi một mối oán hận thầm kín

    to keep something quiet: giữ kín một điều gì

    đơn giản, không hình thức

    a quiet dinner-party: bữa cơm thết đơn giản thân mật

    a quiet weeding: lễ cưới đơn giản không hình thức

    * danh từ

    sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả

    in the quiet of night: trong đêm khuya thanh vắng

    a few hours of quiet: một vài giờ phút êm ả

    sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản

    to live in quiet: sống trong cảnh thanh bình

    * ngoại động từ

    làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về

    to quiet a fretful child: dỗ một em bé đang quấy

    * nội động từ

    (+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống

    the city quieted down: thành phố trở lại yên tĩnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • quiet

    characterized by an absence or near absence of agitation or activity

    a quiet life

    a quiet throng of onlookers

    quiet peace-loving people

    the factions remained quiet for almost 10 years

    Antonyms: unquiet

    free of noise or uproar; or making little if any sound

    a quiet audience at the concert

    the room was dark and quiet

    Antonyms: noisy

    not showy or obtrusive

    clothes in quiet good taste

    Synonyms: restrained

    of the sun characterized by a low level of surface phenomena like sunspots e.g.

    Antonyms: active

    Similar:

    lull: a period of calm weather

    there was a lull in the storm

    tranquillity: an untroubled state; free from disturbances

    Synonyms: tranquility

    silence: the absence of sound

    he needed silence in order to sleep

    the street was quiet

    Antonyms: sound

    repose: a disposition free from stress or emotion

    Synonyms: placidity, serenity, tranquillity, tranquility

    quieten: become quiet or quieter

    The audience fell silent when the speaker entered

    Synonyms: hush, quiesce, quiet down, pipe down

    Antonyms: louden

    calm: make calm or still

    quiet the dragons of worry and fear

    Synonyms: calm down, tranquilize, tranquillize, tranquillise, quieten, lull, still

    Antonyms: agitate

    hushed: in a softened tone

    hushed voices

    muted trumpets

    a subdued whisper

    a quiet reprimand

    Synonyms: muted, subdued

    placid: (of a body of water) free from disturbance by heavy waves

    a ribbon of sand between the angry sea and the placid bay

    the quiet waters of a lagoon

    a lake of tranquil blue water reflecting a tranquil blue sky

    a smooth channel crossing

    scarcely a ripple on the still water

    unruffled water

    Synonyms: still, tranquil, smooth, unruffled

    quietly: with little or no activity or no agitation (`quiet' is a nonstandard variant for `quietly')

    her hands rested quietly in her lap

    the rock star was quietly led out the back door

    sit here as quiet as you can

    Antonyms: unquietly