silence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
silence
/'sailidʤ/
* danh từ
sự lặng thinh, sự nín lặng
silence gives consent: làm thinh là tình đã thuận
to suffer in silence: chịu đau khổ âm thầm
to put somebody to silence: bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai;
silence!: đề nghị yên lặng!
tính trầm lặng
sự im hơi lặng tiếng
after five years' silence: sau năm năm im hơi lặng tiếng
sự lãng quên
to pass into silence: bị lãng quên, bị bỏ qua
sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch
the silence of the night: sự tĩnh mịch của đêm khuya
* ngoại động từ
bắt phải im, bắt phải câm họng
to silence the enemy's batteries: bắt pháo địch phải câm họng
to silence the best debaters: làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
silence
* kỹ thuật
yên tĩnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
silence
the state of being silent (as when no one is speaking)
there was a shocked silence
he gestured for silence
the absence of sound
he needed silence in order to sleep
the street was quiet
Synonyms: quiet
Antonyms: sound
keep from expression, for example by threats or pressure
All dissenters were silenced when the dictator assumed power
Similar:
muteness: a refusal to speak when expected
his silence about my contribution was surprising
secrecy: the trait of keeping things secret
Synonyms: secretiveness
hush: cause to be quiet or not talk
Please silence the children in the church!
Synonyms: quieten, still, shut up, hush up
Antonyms: louden