hush nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
hush
/hʌʃ/
* danh từ
sự im lặng
in the hush of night: trong cảnh im lặng của đêm khuya
* ngoại động từ
làm cho im đi, làm cho nín lặng
to hush a baby to sleep: dỗ em bé ngủ im
(+ up) bưng bít, ỉm đi
to hush up a scandal: bưng bít một chuyện xấu xa
* nội động từ
im, nín lặng, làm thinh
* thán từ
suỵt!, im đi!
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hush
(poetic) tranquil silence
the still of the night
become quiet or still; fall silent
hush my baby!
cause to be quiet or not talk
Please silence the children in the church!
Synonyms: quieten, silence, still, shut up, hush up
Antonyms: louden
wash by removing particles
Wash ores
run water over the ground to erode (soil), revealing the underlying strata and valuable minerals
Similar:
quieten: become quiet or quieter
The audience fell silent when the speaker entered
Synonyms: quiet, quiesce, quiet down, pipe down
Antonyms: louden