noisy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

noisy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm noisy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của noisy.

Từ điển Anh Việt

  • noisy

    /'nɔizi/

    * tính từ

    ồn ào, om sòm, huyên náo

    a noisy class-room: một lớp học ồn ào

    a noisy boy: một đứa trẻ hay làm ồn ào

    (nghĩa bóng) loè loẹt, sặc sỡ (màu sắc...); đao to búa lớn (văn)

  • noisy

    có nhiễu âm, có tiếng ồn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • noisy

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    có nhiễu, ồn

    môi trường:

    ồn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • noisy

    full of or characterized by loud and nonmusical sounds

    a noisy cafeteria

    a small noisy dog

    Antonyms: quiet

    attracting attention by showiness or bright colors

    a noisy sweater