peace nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
peace
/pi:s/
* danh từ
hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
at peace with: trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với
peace with honour: hoà bình trong danh dự
to make peace: dàn hoà
to make one's peace with somebody: làm lành với ai
to make someone's peace with another: giải hoà ai với ai
((thường) Peace) hoà ước
sự yên ổn, sự trật tự an ninh
the [king's] peace: sự yên bình, sự an cư lạc nghiệp
to keep the peace: giữ trật tự an ninh
to break the peace: việc phá rối trật tự
sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
peace of mind: sự yên tĩnh trong tâm hồn
to hold one's peace: lặng yên không nói
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
peace
* kỹ thuật
xây dựng:
hòa bình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
peace
the state prevailing during the absence of war
Antonyms: war
harmonious relations; freedom from disputes
the roommates lived in peace together
the absence of mental stress or anxiety
Synonyms: peacefulness, peace of mind, repose, serenity, heartsease, ataraxis
the general security of public places
he was arrested for disturbing the peace
Synonyms: public security
a treaty to cease hostilities
peace came on November 11th
Synonyms: peace treaty, pacification
- peace
- peaceful
- peacenik
- peaceable
- peaceably
- peacetime
- peace lily
- peace pipe
- peace-pipe
- peace-sign
- peace-time
- peacefully
- peacemaker
- peace corps
- peace march
- peace-lover
- peacekeeper
- peacemaking
- peace treaty
- peace-loving
- peacefulness
- peacekeeping
- peace of mind
- peace officer
- peace process
- peace-breaker
- peace-officer
- peaceableness
- peace advocacy
- peace offering
- peace-dividend
- peace-offering
- peace economics
- peace initiative
- peace garden state
- peace-time economy
- peace of westphalia
- peacekeeping mission
- peacekeeping operation