peacekeeping nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
peacekeeping nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm peacekeeping giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của peacekeeping.
Từ điển Anh Việt
peacekeeping
* danh từ
sự gìn giữ/duy trì hoà bình; sự bảo vệ hoà bình
UN peacekeeping forces: Lực lượng gìn giữ hoà bình Liên hiệp quốc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
peacekeeping
the activity of keeping the peace by military forces (especially when international military forces enforce a truce between hostile groups or nations)
Synonyms: peacekeeping mission, peacekeeping operation
of or relating to the preservation of peace between hostile groups by international military forces
a peacekeeping force