save nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

save nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm save giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của save.

Từ điển Anh Việt

  • save

    /seiv/

    * danh từ

    (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá)

    * ngoại động từ

    cứu nguy

    to save somebody from drowning: cứu ai khỏi chết đuối

    to save the situation: cứu vãn tình thế

    (thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy

    cứu vớt

    to save someone's soul: cứu vớt linh hồn ai

    để dành, tiết kiệm

    to save one's strength: giữ sức

    tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải

    his secretary saved him much time: người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian

    soap saves rubbing: có xà phòng thì đỡ phải vò

    kịp, đuổi kịp

    he wrote hurriedly to save the post: anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện

    * nội động từ

    tằn tiện, tiết kiệm

    a saving housekeeper: một người nội trợ tằn tiện

    he has never saved: hắn chả bao giờ tiết kiệm

    bảo lưu

    saving clause: điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm

    to save one's bacon

    cứu lấy cái thần xác mình

    to save one's breath

    làm thinh

    to save one's face

    (xem) face

    saving your respect

    xin mạn phép ông

    you may save your pains (trouble)

    anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì

    a stitch in time saves nine

    (xem) stitch

    * giới từ & liên từ

    trừ ra, ngoài ra

    all save the reactionary, are for social progress: trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

  • save

    tiết kiệm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • save

    * kinh tế

    cứu giúp

    cứu giúp, cứu nguy

    cứu nguy

    để dành tiền

    tiết kiệm

    tiết kiệm (thời gian, sức...)

    tiết kiệm, để dành tiền

    * kỹ thuật

    bảo vệ

    lưu

    nhớ

    sự bảo vệ

    sự cất giữ

    sự nhớ

    toán & tin:

    cất, giữ

    sự lưu

    thu sai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • save

    (sports) the act of preventing the opposition from scoring

    the goalie made a brilliant save

    the relief pitcher got credit for a save

    to keep up and reserve for personal or special use

    She saved the old family photographs in a drawer

    Synonyms: preserve

    bring into safety

    We pulled through most of the victims of the bomb attack

    Synonyms: carry through, pull through, bring through

    spend less; buy at a reduced price

    accumulate money for future use

    He saves half his salary

    Synonyms: lay aside, save up

    make unnecessary an expenditure or effort

    This will save money

    I'll save you the trouble

    This will save you a lot of time

    Synonyms: make unnecessary

    spend sparingly, avoid the waste of

    This move will save money

    The less fortunate will have to economize now

    Synonyms: economize, economise

    Similar:

    salvage: save from ruin, destruction, or harm

    Synonyms: salve, relieve

    deliver: save from sins

    Synonyms: redeem

    spare: refrain from harming

    keep open: retain rights to

    keep my job for me while I give birth

    keep my seat, please

    keep open the possibility of a merger

    Synonyms: hold open, keep

    write: record data on a computer

    boot-up instructions are written on the hard disk