economize nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

economize nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm economize giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của economize.

Từ điển Anh Việt

  • economize

    /i:'kɔnəmaiz/ (economise) /i:'kɔnəmɑiz/

    * ngoại động từ

    tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì)

    * nội động từ

    tiết kiệm; giảm chi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • economize

    * kinh tế

    giảm chi

    sử dụng tốt nhất

    tiết kiệm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • economize

    Similar:

    conserve: use cautiously and frugally

    I try to economize my spare time

    conserve your energy for the ascent to the summit

    Synonyms: husband, economise

    Antonyms: waste

    save: spend sparingly, avoid the waste of

    This move will save money

    The less fortunate will have to economize now

    Synonyms: economise