conserve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

conserve nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conserve giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conserve.

Từ điển Anh Việt

  • conserve

    /kən'sə:v/

    * danh từ, (thường) số nhiều

    mứt, mứt quả

    * ngoại động từ

    giữ gìn, duy trì, bảo tồn, bảo toàn

    to conserve one's strength: giữ gìn sức khoẻ; bảo toàn lực lượng

    chế thành mứt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • conserve

    * kinh tế

    bảo quản

    sự trữ

    * kỹ thuật

    bảo quản

    bảo tồn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • conserve

    fruit preserved by cooking with sugar

    Synonyms: preserve, conserves, preserves

    keep constant through physical or chemical reactions or evolutionary change

    Energy is conserved in this process

    keep in safety and protect from harm, decay, loss, or destruction

    We preserve these archeological findings

    The old lady could not keep up the building

    children must be taught to conserve our national heritage

    The museum curator conserved the ancient manuscripts

    Synonyms: preserve, maintain, keep up

    use cautiously and frugally

    I try to economize my spare time

    conserve your energy for the ascent to the summit

    Synonyms: husband, economize, economise

    Antonyms: waste

    preserve with sugar

    Mom always conserved the strawberries we grew in the backyard