saver nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

saver nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm saver giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của saver.

Từ điển Anh Việt

  • saver

    /'seivə/

    * danh từ

    cái để tiết kiệm; mẹo để tiết kiệm

    a washing-machine is a saver of time and strength: máy giặt giúp ta tiết kiệm được thì giờ và công sức

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • saver

    * kinh tế

    cái để tiết kiệm

    người tiết kiệm

    * kỹ thuật

    cơ cấu tiết kiệm

    hóa học & vật liệu:

    dụng cụ tận thu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • saver

    someone who saves (especially money)

    Similar:

    rescuer: someone who saves something from danger or violence

    Synonyms: recoverer