lighten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
lighten
/'laitn/
* ngoại động từ
chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
* nội động từ
sáng lên; sáng loé, chớp
* ngoại động từ
làm nhẹ đi, làm nhẹ bớt
an ủi; làm cho đỡ đau đớn, làm cho bớt ưu phiền
* nội động từ
nhẹ đi
bớt đau đớn, bớt ưu phiền
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
lighten
* kỹ thuật
chiếu sáng
đốt
làm cháy
làm giảm nhẻ
soi sáng
môi trường:
giảm nhẻ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lighten
make more cheerful
the conversation lightened me up a bit
Synonyms: lighten up, buoy up
Antonyms: weigh down
reduce the weight on; make lighter
she lightened the load on the tired donkey
become more cheerful
after a glass of wine, he lightened up a bit
Synonyms: lighten up, buoy up
become lighter
The room lightened up
Synonyms: lighten up
Antonyms: darken
Similar:
brighten: make lighter or brighter
The paint will brighten the room
Synonyms: lighten up
Antonyms: darken
relieve: alleviate or remove (pressure or stress) or make less oppressive
relieve the pressure and the stress
lighten the burden of caring for her elderly parents